0903 311 317 Làm việc từ 8h00 – 17h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 Số 117, Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Tìm hiểu về Thép Carbon S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C

28-05-2018 / (5490 lượt xem) Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.

Tìm hiểu về Thép Carbon S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C

Ứng dụng chính

Thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.

Quy cách sản phẩm

Dày:  0.010mm-2.5mm

Rộng:3.0mm-300mm

 
 

Tổng quan về sản phẩm

Thép carbon có hàm lượng carbon thấp hơn thép công cụ. Thép carbon được sử dụng trong những ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ bền keo, sự dẻo dai cao. Thép carbon với hàm lượng carbon thấp thì có khả năng gia công tốt hơn vật liệu thô.nhưng có nhược điểm là có xu hướng không có bề mặt nhẵn khi tôi luyện. Do đó, cần phải tuân thủ nhiệt độ khi gia công cũng như phương pháp làm nguội…Thép carbon (S15C, S45C, S50C, S55C, S60C) và thép carbon cung cụ (SK2, SK4, SK5, SK6, SK7)


Đặc trưng

Là một loại thép đặc biệt, thép carbon có độ cứng thấp và có độ dẻo dai cao, sức bền kéo tốt. Vì vậy, thép carbon được sử dụng trong các thành phần kết cấu (các bộ phận, chi tiết yêu cầu sức mạnh cao)

Chất lượng và độ tin cậy cao

Độ cứng đáp ứng nhu cầu do cách phối ngẫu các thành phần hóa học và phương pháp tôi luyện thép Bề mặt sản phẩm mịn, nhẵn

Tiêu chuẩn

Tên thép

Tiêu chuẩn quốc tế

USA

UK

Germany

France

Russia

China

Japan

ISO

AISI SAE

BS

DIN

NF

ΓOCT

GB

JIS

S55C

C55

C55E4

C55M2

1055

C55

C55E

C50R

C55

C55E

C50R

C55

C55E

C50R

-

55

S55C

S50C

C50

C50E4

C50M2

1049

C50

C50E

C50R

C50

C50E

C50R

C50

C50E

C50R

50Γ

50

S50C

S45C

C45

C45E4

C45M2

1045

1046

C45

C45E

C45R

C45

C45E

C45R

C45

C45E

C45R

45Γ

45

S45C

S35C

C35

C35E4

C35M2

1035

C35

C35E

C35R

C35

C35E

C35R

C35

C35E

C35R

35Γ

35

S35C

S15C

C15E4

C15M2

1015

C15E

C15R

C15E

C15R

C15E

C15R

-

15

S15C

Thành phần hóa học

Chủng Loại

Tên thép

Thành phần hóa học(%)

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Khác

Carbon steel

JIS G 3311

(4051)

 

S70C

0.65~

0.75

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030

≦0.035

≦0.20

≦0.20

Cu

≦0.30

 

 

S60C

0.55~

0.65

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030

≦0.035

≦0.20

≦0.20

S55C

0.52~

0.58

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030

≦0.035

≦0.20

≦0.20

S55C

S15C

 

Ni+Cr

≦0.35

 

S50C

0.47~

0.53

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030

≦0.035

≦0.20

≦0.20

S45C

0.42~

0.48

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030

≦0.035

≦0.20

≦0.20

S15C

0.13~

0.18

0.15~

0.35

0.30~

0.60

≦0.030

≦0.035

≦0.20

≦0.20

Tính chất vật lý

Thang đo

Tỉ trọng

g/cm3

Nhiệt dung riêng

J (kg·K)

Hệ số giãn nở nhiệt

(0°C–100°C) 10-6/K

Tính dẫn nhiệt

W/(m·K)

Điện trở

μΩ·cm

Young's modulus

N/mm2

Steel (Fe-0.8C)

Giá trị mặc định

7.84

490

11.0

50.2

18

208000

Tính chất cơ học

1. Độ bền / độ bền kéo

Loại

Finishing condition

Độ cứng

độ bền

HV

Tensile strength N/mm2

Elongation %

S60C

S55C

S50C

S45C

S15C

Annealed

140–180

410–610

28–39

Skin passed

155–195

460–655

16–36

Rolled

230–270

705–900

3–17

Full hardened

250–290

775–970

1–5

Finish definitions và finish chart

Finishing condition

Finishing rolling reduction

Annealed

—— (As annealed)

Skin passed (lightly rolled)

Up to 5%

Rolled

15%–40%

Full hardened

35% or higher

 

2. Tính uống cong

 

Finishing condition

Thickness of under 1 mm

Thickness of 1 mm or greater

Annealed

Skin passed

Rolled

Note: t = thickness, R = internal bend radius   

Tham khảo:Công suất uốn xấp xỉ

 

V-shaped die

P = 0.6bt2σB/L

U-shaped die

P = 0.6bt2σB (1 + t/L)

Ghi chú: t = thickness, b = width, L = width of die channel, σB =độ bền kéo của vật liệu

 

3. Tính dễ kéo

Drawing rate = d/D  

d =đường kính của sản phẩm được vẽ

D =đường kính của tấm tròn trước khi vẽ

P = ndtσBm

Trong đó: t = dày, m =hệ số hiệu chỉnh (có giá trị từ: 0.4–1.0), σB =độ bền kéo của vật liệu

Xữ lý nhiệt

Tên thép

Nhiệt độ luyện  (°C)

S70C

790–850 oil quenching  

S60C

800–860 water quenching  

S55C

800–860 water quenching  

S45C

800–850 water quenching  

S15C

800–860 water quenching  

Quenching và ủ thuộc tính cho lớp thép thường