Thép ép nhôm - nhiệt 2344/Thép ép nhôm - nhiệt H13/Thép ép nhôm - nhiệt SKD61 là thép chịu áp lực nóng. Việc tái sử dụng thép của thép là vật liệu đồng nhất, khả năng chống ăn mòn tốt, tính cơ học và đánh bóng tuyệt vời, độ dẻo dai cao và tính dẻo, khả năng chịu mài mòn nhiệt độ cao và cao, nhiệt độ cao và sức chịu nhiệt.
1. Kích thước:
- Thép tấm SKD61: Dày: 22 --> 610m/m, Rộng: 150 --> 610m/m, Dài:3000m/m --> 6000m/m
- Thép tròn đặc SKD61: Phi tròn:12 --> 401m/m. Dài:3000m/m --> 6000m/m
- Có sẵn hoặc tuỳ theo yêu cầu của khách hàng.
2. Điểm tương đương:
GB | DIN | AISI | JIS | ASSAB |
4Cr5MoSiV1 | 1.2344 | H13 | SKD61 | 8407 |
3. Kích thước có sẵn (mm):
Kích thước thanh phẳng (mm) | Thanh tròn Kích thước (mm) | |||
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | Đường kính | Chiều dài |
22 --> 610m/m | 150 --> 610m/m | 3000-6000 | 12 --> 401m/m | 3000-6000 |
4. Thành phần hóa học(%):
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
0,32-0,45 | 0,80-1,20 | 0,20-0,50 | ≤0,030 | ≤0,030 | 4,75-5.50 | 1,10-1,75 | 0,80-1,20 |
5. Đặc tính:
- Thép tái chế bằng điện tử, thép có tính chống thấm và khả năng chống nứt cao, thép có hàm lượng carbon và vanadium cao hơn, chịu mài mòn tốt, độ dẻo dai tương đối yếu, chịu nhiệt tốt.
- Nhiệt độ cao với độ bền và độ cứng tốt, chịu được mài mòn cao và dẻo dai, tính cơ lý toàn diện và tính chịu nhiệt cao.
- Tốt nhiệt kháng và chống mỏi.
- Hiệu suất cắt và đánh bóng tốt.
6. Các ứng dụng:
- Được sử dụng để chế tạo khuôn rèn, khuôn đùn nóng, khuôn dập khuôn chính xác, khuôn nhôm, đồng và khuôn hợp kim.
- Áp dụng cho công việc nóng, nhôm, magiê, kẽm, hợp kim đồng đúc chết, cắt rãnh dao, kéo và hành lý giả mạo nóng, khuôn nhựa, nóng reamer làm việc, lăn dao, tổng hợp nóng rèn khuôn, nóng bolt mốc, nhiệt , các loại dụng cụ, v.v.
Thép ép nhôm - nhiệt các loại:
>> Thép ép nhôm - nhiệt - H13
>> Thép dập nóng - SKT4
>> Thép ép nhôm - nhiệt - FDAC (thép khuôn dập nóng FDAC)
>> Thép ép nhôm - nhiệt - 2344
>> Thép ép nhôm - nhiệt - SKD61
Dịch vụ kỹ thuật:
Xử lý nhiệt chân không và xử lý bề mặt khuôn (NO, CN, carburize và xử lý bề mặt nitridation).
Điều kiện giao hàng:
- EF hoặc ESR, cán nóng hoặc giả mạo, bề mặt đen hoặc xay xát.
- Độ cứng: ủ cao hơn HB≤229
- Chiều rộng: 16-260mm, Độ dày: 205-610mm
- Vòng: dia 16-200mm
Xử lý bề mặt:
Thanh tròn: Đen / Mài / Đã đánh bóng / Bóc vỏ / Biến
Thép tấm: Đen / Phay / Máy
Dưới đây là những chính sách mà Thép Khuôn Mẫu An Phát luôn cam kết và đồng hành cùng quý khách.
Công ty rất quan tâm đến quyền lợi của Quý khách hàng trong việc bảo vệ thông tin cá nhân nên trong trường hợp bạn có góp ý, thắc mắc liên quan đến chính sách bảo mật của chúng tôi, vui lòng liên hệ:
Thép Khuôn Mẫu An Phát
🔶 CN Chính tại Tp.HCM: 3/79C Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn, Tp. HCM
🔶 CN tại Long An:117-119, Ấp Bình Tiên II, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
🔶 Điện thoại: 0903311317
🔶 Email: ctythepanphat@gmail.com