Thắc mắc
Mác thép và thành phần hóa học tương ứng

Ngày đăng: 24-01-2019 /(2818 view) Thép khuôn mẫu Việt xin chia sẽ đến đọc giả bảng thành phần hóa học theo các tiêu chuẩn mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay, các bạn có thể dùng để tham khảo, đối chiếu với các chứng chỉ vật liệu xem có đáp ứng đúng theo tiêu chuẩn hay không.
Thép xà gồ |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
TCVN |
CT33 |
0.06 - 0.12 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
TCVN |
25Mn2Si |
0.20 - 0.29 |
0.60 - 0.90 |
1.20 - 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35MnSi |
0.30 - 0.37 |
0.60 - 0.80 |
0.80 - 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS G3505 |
SWRW10 |
0.13 max |
0.30 max |
0.06 max |
0.04 |
0.04 |
SWRW12 |
0.15 max |
0.30 max |
0.065 max |
0.04 |
0.04 |
|
JIS G3112 |
SD 295A |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
SD 345 |
0.27 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 390 |
0.29 max |
0.55 max |
1.80 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 490 |
0.32max |
0.55max |
1.80max |
0.040 |
0.040 |
|
ASTM A615 |
Gr 40 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
Gr 60 |
0.30 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4449 |
Gr 250 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.06 |
0.06 |
Gr 460 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.05 |
0.05 |
|
ΓOCT |
25Γ2C |
0.20 - 0.29 |
0.60 -0.90 |
1.20 - 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35ΓC |
0.30 - 0.37 |
0.60 - 0.80 |
0.80 - 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.05 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
|
||||||
Thép khuôn mẫu tròn |
||||||
TCVN |
CT33 |
0.06 - 0.12 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS 3101 |
SS 330 |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
SS 400 |
0.20 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.05 |
0.05 |
|
SS 490 |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
|
SS 540 |
0.30 max |
|
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
|
JIS G3106 |
SM400 A |
0.23 max |
- |
2.5xC min |
0.035 |
0.035 |
SM400 B |
0.20 max |
0.35 |
0.60-1.40 |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 A |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 B |
0.18 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YA |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YB |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
ASTM 1997 |
A36 |
0.26 max |
0.40 max |
1.60 max |
0.04 |
0.05 |
A572 Gr42 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
A572 Gr50 |
0.23 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4360 |
40B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
40C |
0.18max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
43A |
0.25max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
43B |
0.21max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
43C |
0.18max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
50A |
0.23max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
50B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
50C |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
DIN 17100 |
RST37-2 |
0.17max |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
ST44-2 |
0.21max |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
|
GB700 - 88 |
Q235A |
0.14 - 0.22 |
0.30 max |
0.30 -0.65 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.12 - 0.20 |
0.30 max |
0.30 -0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.18 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.035 |
0.035 |
|
GB/T1591 - 94 |
Q345 |
0.20 max |
0.55 max |
1.00 -1.60 |
0.045 |
0.045 |
|
||||||
Thép tấm |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
JIS A5528 |
SY 295 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
SY 390 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
Bảng thành phần hóa học này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ở trên.
Từ khóa: Mác thépMác thép và thành phần hóa họcthành phần hóa học thép khuôn mẫuthép khuôn mẫuthép khuôn mẫu việtmac thép khuôn mẫuthép công cụthép việtthép nhập khẩuthép an phát
Thông tin liên quan
-
28/05/2020 Cách xử lý nhiệt trên kim loại phổ biến ngày nay
Xử lý nhiệt còn gọi là nhiệt luyện là một phương pháp tác động nhiệt độ lên vật chất nhằm làm thay đổi vi cấu trúc chất rắn, đôi khi tác động làm thay đổi thành phần hóa học, đặc tính của vật liệu. Chủ yếu của ứng dụng nhiệt luyện là thuộc về ngành luyện kim... 9020 lượt xem -
28/05/2020 Thép carbon S45C và công dụng
Thép S45C còn được gọi là AISI 1045 Steel là thép cacbon có độ bền kéo thấp trung bình thường được cung cấp trong điều kiện được kéo hoặc quay và đánh bóng lạnh. Thép S45C được sử dụng rộng rãi bởi tất cả các ngành công nghiệp cho các ứng dụng đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn.... 2095 lượt xem -
14/02/2019 Trình tự thiết kế khuôn ép nhựa
Để đủ điều kiện thiết kế một bộ khuôn, nhà thiết kế cần đảm bảo có bộ máy tính đồ họa, được cài phần mêm cad cam. Các phần mềm cad cam như Unigraphic, Cimatron, Pro engineer, Catia. Dưới đây là trình tự khi thiết kế một bộ khuôn ép nhựa, từ lúc tiếp nhận thông tin khách hàng đến thời điểm xuất bản vẽ gia công, chế tạo và dữ liệu 3D.... 5345 lượt xem -
24/01/2019 Tìm hiểu về thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C
Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.... 4022 lượt xem -
24/01/2019 Nguyên nhân gây mài mòn khuôn mẫu và cách khắc phục
Thép khuôn mẫu việt xin được chia sẽ cùng quý đọc giả các nguyên nhân dẫn tới mòn linh kiện khuôn, hậu quả và cách khắc phục việc mài mòn một cách hiệu quả nhất. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với quý dọc giả... 4180 lượt xem -
24/01/2019 Tìm hiểu về phương pháp gia công dập nóng
Dập nóng là phương pháp gia công kim loại bằng áp lực ở trạng thái nóng mà phôi biến dạng khống chế bởi lòng khuôn. Vật liệu sử dụng trong dập nóng chủ yếu là FDAC, SKT4,...Bài viết sau đây thép khuôn mẫu việt xin được chia sẽ đến dọc giả về phương pháp gia công dập nóng... 9306 lượt xem -
24/01/2019 Mác thép và thành phần hóa học tương ứng
Thép khuôn mẫu Việt xin chia sẽ đến đọc giả bảng thành phần hóa học theo các tiêu chuẩn mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay, các bạn có thể dùng để tham khảo, đối chiếu với các chứng chỉ vật liệu xem có đáp ứng đúng theo tiêu chuẩn hay không.... 2819 lượt xem -
18/08/2018 Tìm hiểu tổng quan về các loại thép làm khuôn dập, đúc nóng
Tìm hiểu tổng quát về các loại thép khuôn mẫu hay còn gọi là thép công cụ. Các loại thép khuôn mẫu có thể phân làm các nhóm sau: Thép làm khuôn dập, đúc nóng - Thép làm khuôn dập nguội - Thép làm khuôn nhựa - Thép gió hợp kim... 5102 lượt xem
sản phẩm nổi bật
Tin tức ngành thép
Dịch vụ An phát
Hỗ trợ trực tuyến
Từ khóa thông dụng
thep khuon mauthép khuôm mẫuthép đúc khuôn mẫuBáo giá Thép khuôn mẫuthép khuôn mẫu an phátthép khuôn mẫu nhậpcác loại thép khuôn mẫuthép làm khuôn mẫukhuôn mẫu SKD11thép khuôn mẫu SKD61thép khuôn mẫu SKS3thép khuôn mẫu SCM440thép khuôn mẫu KP4Mthép khuôn mẫu S45Cthép khuôn mẫu S50Cthép khuôn mẫu P20s55cs50cthép s55cthép s50cs45cthép s45cSKD61SCM440P202311NAK 61thép an phátthep an phatthép khuôn mẫuthép công cụ