0903 311 317 Làm việc từ 8h00 – 17h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 Số 3/79C Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn, Tp. HCM

Mác thép và thành phần hóa học tương ứng

24-01-2019 / (2938 lượt xem) Thép khuôn mẫu Việt xin chia sẽ đến đọc giả bảng thành phần hóa học theo các tiêu chuẩn mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay, các bạn có thể dùng để tham khảo, đối chiếu với các chứng chỉ vật liệu xem có đáp ứng đúng theo tiêu chuẩn hay không.

Mác thép và thành phần hóa học tương ứng

 

Thép xà gồ

Tiêu chuẩn  
Standard

Mác thép
Grade

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C

Si

Mn

P (max)

S (max)

TCVN
1651 - 85
(1765 - 85 )

CT33

0.06 - 0.12

0.12 - 0.30

0.25 - 0.50

0.04

0.045

CT34

0.09 - 0.15

0.12 - 0.30

0.25 - 0.50

0.04

0.045

CT38

0.14 - 0.22

0.12 - 0.30

0.40 - 0.65

0.04

0.045

CT42

0.18 - 0.27

0.12 - 0.30

 0.40 - 0.70

0.04

0.045

CT51

0.28 - 0.37

0.15 - 0.35

0.50 - 0.80

0.04

0.045

TCVN 
3104 - 79

25Mn2Si

0.20 - 0.29

0.60 - 0.90

1.20 - 1.60

0.04

0.045

35MnSi

0.30 - 0.37

0.60 - 0.80

0.80 - 1.20

0.04

0.045

JIS G3505 
2004

SWRW10

0.13 max

0.30 max

0.06 max

0.04

0.04

SWRW12

0.15 max

0.30 max

0.065 max

0.04

0.04

JIS G3112

SD 295A

 

 

 

0.05

0.05

SD 345

0.27 max

0.55 max

1.60 max

0.04

0.04

SD 390

0.29 max

0.55 max

1.80 max

0.04

0.04

SD 490

0.32max

0.55max

1.80max

0.040

0.040

ASTM A615
/A615M - 94

Gr 40 

0.21 max 

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

Gr 60 

0.30 max 

0.50 max 

1.50 max

0.04

0.05

BS 4449

Gr 250 

0.25 max 

0.50 max 

1.50 max

0.06

0.06

Gr 460 

0.25 max 

0.50 max 

1.50 max

0.05

0.05

ΓOCT 
5780 - 82

25Γ2C

0.20 - 0.29

0.60 -0.90

1.20 - 1.60

0.04

0.045

35ΓC

0.30 - 0.37

0.60 - 0.80

0.80 - 1.20

0.04

0.045

ΓOCT
380 - 71

CT2

0.09 - 0.15

0.12 - 0.30

0.25 - 0.05

0.045

0.045

CT3

0.14 - 0.22

0.12 - 0.30

0.40 - 0.60

0.045

0.045

CT4

0.18 - 0.27

0.12 - 0.30

0.40 - 0.70

0.045

0.045

CT5

0.29 - 0.37

0.15 - 0.35

0.50 - 0.80

0.045

0.045

 

Thép khuôn mẫu tròn

TCVN
1765 - 85
(1765 - 85 )

CT33

0.06 - 0.12

0.12 - 0.30

0.25 - 0.50

0.04

0.045

CT34

0.09 - 0.15

0.12 - 0.30

0.25 - 0.50

0.04

0.045

CT38

0.14 - 0.22

0.12 - 0.30

0.40 - 0.65

0.04

0.045

CT42

0.18 - 0.27

0.12 - 0.30

 0.40 - 0.70

0.04

0.045

CT51

0.28 - 0.37

0.15 - 0.35

0.50 - 0.80

0.04

0.045

JIS 3101 
1995

SS 330

 

 

 

0.05

0.05

SS 400

0.20 max

0.55 max

1.60 max

0.05

0.05

SS 490

 

 

 

0.05

0.05

SS 540

0.30 max

 

1.60 max

0.04

0.04

JIS G3106
1995

SM400 A

0.23 max

-

2.5xC min

0.035

0.035

SM400 B

0.20 max

0.35

0.60-1.40

0.035

0.035

SM490 A

0.20 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

SM490 B

0.18 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

SM490 YA

0.20 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

SM490 YB

0.20 max

0.55

1.6 max

0.035

0.035

ΓOCT
380 - 71

CT2

0.09 - 0.15

0.12 - 0.30

0.25 - 0.50

0.045

0.045

CT3

0.14 - 0.22

0.12 - 0.30

0.40 - 0.60

0.045

0.045

CT4

0.18 - 0.27

0.12 - 0.30

0.40 - 0.70

0.045

0.045

CT5

0.29 - 0.37

0.15 - 0.35

0.50 - 0.80

0.045

0.045

ASTM 1997

A36

0.26 max

0.40 max

1.60 max

0.04

0.05

A572 Gr42

0.21 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

A572 Gr50

0.23 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

BS 4360 
1986

40B

0.20max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

40C

0.18max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

43A

0.25max

0.50max

1.6max

0.050

0.050

43B

0.21max

0.50max

1.5max

0.050

0.050

43C

0.18max

0.50max

1.5max

0.050

0.050

50A

0.23max

0.50max

1.6max

0.050

0.050

50B

0.20max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

50C

0.20max

0.50max

1.50max

0.050

0.050

DIN 17100

RST37-2

0.17max

-

-

0.050

0.050

ST44-2

0.21max

-

-

0.050

0.050

GB700 - 88

 Q235A 

0.14 - 0.22  

0.30 max 

0.30 -0.65

0.045

0.05

 Q235B 

0.12 - 0.20  

0.30 max 

0.30 -0.70

0.045

0.045

 Q235C 

0.18 max 

0.30 max 

0.35 -0.80

0.04

0.04

 Q235D 

0.17 max 

0.30 max 

0.35 -0.80

0.035

0.035

GB/T1591 - 94

 Q345 

0.20 max 

0.55 max 

1.00 -1.60

0.045

0.045

 

Thép tấm

Tiêu chuẩn  
Standard  

Mác thép
Grade

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C

Si

Mn

P (max)

S (max)

JIS A5528
1998

SY 295

0.22 max 

0.50 max 

1.60 max

0.04

0.04

SY 390

0.22 max 

0.50 max 

1.60 max

0.04

0.04

Bảng thành phần hóa học này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ở trên.