Thắc mắc
Tìm hiểu về thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C

Ngày đăng: 24-01-2019 /(4021 view) Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.
1. Ứng dụng: Thép tròn đặc S20C, S15C, S30, S35C, S40C, S45C, S55C
- Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
- Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
2. Quy cách:
Kích thước: từ phi 6- phi 610
Chiều dài: 6m, 9m, 12m
Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu
2.1 Quy cách tham khảo
THÉP TRÒN ĐẶC S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép thanh tròn | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép thanh tròn | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép thanh tròn | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép thanh tròn | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép thanh tròn | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép thanh tròn | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép thanh tròn | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép thanh tròn | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép thanh tròn | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép thanh tròn | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép thanh tròn | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép thanh tròn | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép thanh tròn | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép thanh tròn | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép thanh tròn | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép thanh tròn | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép thanh tròn | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép thanh tròn | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép thanh tròn | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép thanh tròn | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép thanh tròn | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép thanh tròn | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
2.2. Quy cách sản phẩm
Dày: 0.010mm-2.5mm
Rộng:3.0mm-300mm
3. Tiêu chuẩn
Tên thép |
Tiêu chuẩn quốc tế |
USA |
UK |
Germany |
France |
Russia |
China |
Japan |
ISO |
AISI SAE |
BS |
DIN |
NF |
ΓOCT |
GB |
JIS |
|
S55C |
C55 C55E4 C55M2 |
1055 |
C55 C55E C50R |
C55 C55E C50R |
C55 C55E C50R |
- |
55 |
S55C |
S50C |
C50 C50E4 C50M2 |
1049 |
C50 C50E C50R |
C50 C50E C50R |
C50 C50E C50R |
50Γ |
50 |
S50C |
S45C |
C45 C45E4 C45M2 |
1045 1046 |
C45 C45E C45R |
C45 C45E C45R |
C45 C45E C45R |
45Γ |
45 |
S45C |
S35C |
C35 C35E4 C35M2 |
1035 |
C35 C35E C35R |
C35 C35E C35R |
C35 C35E C35R |
35Γ |
35 |
S35C |
S15C |
C15E4 C15M2 |
1015 |
C15E C15R |
C15E C15R |
C15E C15R |
- |
15 |
S15C |
4. Thành phần hóa học
Chủng Loại |
Tên thép |
Thành phần hóa học(%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Khác |
|||
Carbon steel JIS G 3311 (4051)
|
S70C |
0.65~ 0.75 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
Cu ≦0.30
|
|
S60C |
0.55~ 0.65 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S55C |
0.52~ 0.58 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
S55C ~ S15C
Ni+Cr ≦0.35
|
||
S50C |
0.47~ 0.53 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S45C |
0.42~ 0.48 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S15C |
0.13~ 0.18 |
0.15~ 0.35 |
0.30~ 0.60 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
5. Tính chất vật lý
Thang đo |
Tỉ trọng g/cm3 |
Nhiệt dung riêng J (kg·K) |
Hệ số giãn nở nhiệt (0°C–100°C) 10-6/K |
Tính dẫn nhiệt W/(m·K) |
Điện trở μΩ·cm |
Young's modulus N/mm2 |
Steel (Fe-0.8C) Giá trị mặc định |
7.84 |
490 |
11.0 |
50.2 |
18 |
208000 |
6. Tính chất cơ học
6.1. Độ bền / độ bền kéo
Loại |
Finishing condition |
Độ cứng |
độ bền |
|
HV |
Tensile strength N/mm2 |
Elongation % |
||
S60C S55C S50C S45C S15C |
Annealed |
140–180 |
410–610 |
28–39 |
Skin passed |
155–195 |
460–655 |
16–36 |
|
Rolled |
230–270 |
705–900 |
3–17 |
|
Full hardened |
250–290 |
775–970 |
1–5 |
6.2. Finish definitions và finish chart
Finishing condition |
Finishing rolling reduction |
Annealed |
—— (As annealed) |
Skin passed (lightly rolled) |
Up to 5% |
Rolled |
15%–40% |
Full hardened |
35% or higher |
6.3. Tính uống cong


V-shaped die |
P = 0.6bt2σB/L |
U-shaped die |
P = 0.6bt2σB (1 + t/L) |
Ghi chú: t = thickness, b = width, L = width of die channel, σB =độ bền kéo của vật liệu
6. 4. Tính dễ kéo
Drawing rate = d/D
d =đường kính của sản phẩm được vẽ
D =đường kính của tấm tròn trước khi vẽ
P = ndtσBm
Trong đó: t = dày, m =hệ số hiệu chỉnh (có giá trị từ: 0.4–1.0), σB =độ bền kéo của vật liệu
7. Xữ lý nhiệt
Tên thép |
Nhiệt độ luyện (°C) |
S70C |
790–850 oil quenching |
S60C |
800–860 water quenching |
S55C |
800–860 water quenching |
S45C |
800–850 water quenching |
S15C |
800–860 water quenching |
8. Quenching và ủ thuộc tính cho lớp thép thường
Từ khóa: tìm hiểu thép carbontìm hiểu thép s15ctìm hiểu thép s45ctìm hiểu thép s50ctìm hiểu thép s55ctìm hiểu thép s60cthép khuôn mẫu là gìthep khuon mauứng dụng của thép carbonthép công cụ là gìthep loi an phat
Thông tin liên quan
-
28/05/2020 Cách xử lý nhiệt trên kim loại phổ biến ngày nay
Xử lý nhiệt còn gọi là nhiệt luyện là một phương pháp tác động nhiệt độ lên vật chất nhằm làm thay đổi vi cấu trúc chất rắn, đôi khi tác động làm thay đổi thành phần hóa học, đặc tính của vật liệu. Chủ yếu của ứng dụng nhiệt luyện là thuộc về ngành luyện kim... 9020 lượt xem -
28/05/2020 Thép carbon S45C và công dụng
Thép S45C còn được gọi là AISI 1045 Steel là thép cacbon có độ bền kéo thấp trung bình thường được cung cấp trong điều kiện được kéo hoặc quay và đánh bóng lạnh. Thép S45C được sử dụng rộng rãi bởi tất cả các ngành công nghiệp cho các ứng dụng đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn.... 2095 lượt xem -
14/02/2019 Trình tự thiết kế khuôn ép nhựa
Để đủ điều kiện thiết kế một bộ khuôn, nhà thiết kế cần đảm bảo có bộ máy tính đồ họa, được cài phần mêm cad cam. Các phần mềm cad cam như Unigraphic, Cimatron, Pro engineer, Catia. Dưới đây là trình tự khi thiết kế một bộ khuôn ép nhựa, từ lúc tiếp nhận thông tin khách hàng đến thời điểm xuất bản vẽ gia công, chế tạo và dữ liệu 3D.... 5345 lượt xem -
24/01/2019 Tìm hiểu về thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C
Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.... 4022 lượt xem -
24/01/2019 Nguyên nhân gây mài mòn khuôn mẫu và cách khắc phục
Thép khuôn mẫu việt xin được chia sẽ cùng quý đọc giả các nguyên nhân dẫn tới mòn linh kiện khuôn, hậu quả và cách khắc phục việc mài mòn một cách hiệu quả nhất. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với quý dọc giả... 4177 lượt xem -
24/01/2019 Tìm hiểu về phương pháp gia công dập nóng
Dập nóng là phương pháp gia công kim loại bằng áp lực ở trạng thái nóng mà phôi biến dạng khống chế bởi lòng khuôn. Vật liệu sử dụng trong dập nóng chủ yếu là FDAC, SKT4,...Bài viết sau đây thép khuôn mẫu việt xin được chia sẽ đến dọc giả về phương pháp gia công dập nóng... 9304 lượt xem -
24/01/2019 Mác thép và thành phần hóa học tương ứng
Thép khuôn mẫu Việt xin chia sẽ đến đọc giả bảng thành phần hóa học theo các tiêu chuẩn mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay, các bạn có thể dùng để tham khảo, đối chiếu với các chứng chỉ vật liệu xem có đáp ứng đúng theo tiêu chuẩn hay không.... 2818 lượt xem -
18/08/2018 Tìm hiểu tổng quan về các loại thép làm khuôn dập, đúc nóng
Tìm hiểu tổng quát về các loại thép khuôn mẫu hay còn gọi là thép công cụ. Các loại thép khuôn mẫu có thể phân làm các nhóm sau: Thép làm khuôn dập, đúc nóng - Thép làm khuôn dập nguội - Thép làm khuôn nhựa - Thép gió hợp kim... 5101 lượt xem
sản phẩm nổi bật
Tin tức ngành thép
Dịch vụ An phát
Hỗ trợ trực tuyến
Từ khóa thông dụng
thep khuon mauthép khuôm mẫuthép đúc khuôn mẫuBáo giá Thép khuôn mẫuthép khuôn mẫu an phátthép khuôn mẫu nhậpcác loại thép khuôn mẫuthép làm khuôn mẫukhuôn mẫu SKD11thép khuôn mẫu SKD61thép khuôn mẫu SKS3thép khuôn mẫu SCM440thép khuôn mẫu KP4Mthép khuôn mẫu S45Cthép khuôn mẫu S50Cthép khuôn mẫu P20s55cs50cthép s55cthép s50cs45cthép s45cSKD61SCM440P202311NAK 61thép an phátthep an phatthép khuôn mẫuthép công cụ