Mác thép và thành phần hóa học tương ứng
24-01-2019 / (3480 lượt xem) Thép khuôn mẫu Việt xin chia sẽ đến đọc giả bảng thành phần hóa học theo các tiêu chuẩn mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay, các bạn có thể dùng để tham khảo, đối chiếu với các chứng chỉ vật liệu xem có đáp ứng đúng theo tiêu chuẩn hay không.
Thép xà gồ |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
TCVN |
CT33 |
0.06 - 0.12 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
TCVN |
25Mn2Si |
0.20 - 0.29 |
0.60 - 0.90 |
1.20 - 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35MnSi |
0.30 - 0.37 |
0.60 - 0.80 |
0.80 - 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS G3505 |
SWRW10 |
0.13 max |
0.30 max |
0.06 max |
0.04 |
0.04 |
SWRW12 |
0.15 max |
0.30 max |
0.065 max |
0.04 |
0.04 |
|
JIS G3112 |
SD 295A |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
SD 345 |
0.27 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 390 |
0.29 max |
0.55 max |
1.80 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 490 |
0.32max |
0.55max |
1.80max |
0.040 |
0.040 |
|
ASTM A615 |
Gr 40 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
Gr 60 |
0.30 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4449 |
Gr 250 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.06 |
0.06 |
Gr 460 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.05 |
0.05 |
|
ΓOCT |
25Γ2C |
0.20 - 0.29 |
0.60 -0.90 |
1.20 - 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35ΓC |
0.30 - 0.37 |
0.60 - 0.80 |
0.80 - 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.05 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
|
||||||
Thép khuôn mẫu tròn |
||||||
TCVN |
CT33 |
0.06 - 0.12 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS 3101 |
SS 330 |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
SS 400 |
0.20 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.05 |
0.05 |
|
SS 490 |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
|
SS 540 |
0.30 max |
|
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
|
JIS G3106 |
SM400 A |
0.23 max |
- |
2.5xC min |
0.035 |
0.035 |
SM400 B |
0.20 max |
0.35 |
0.60-1.40 |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 A |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 B |
0.18 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YA |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YB |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 - 0.15 |
0.12 - 0.30 |
0.25 - 0.50 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 - 0.22 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 - 0.27 |
0.12 - 0.30 |
0.40 - 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 - 0.37 |
0.15 - 0.35 |
0.50 - 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
ASTM 1997 |
A36 |
0.26 max |
0.40 max |
1.60 max |
0.04 |
0.05 |
A572 Gr42 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
A572 Gr50 |
0.23 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4360 |
40B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
40C |
0.18max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
43A |
0.25max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
43B |
0.21max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
43C |
0.18max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
50A |
0.23max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
50B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
50C |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
DIN 17100 |
RST37-2 |
0.17max |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
ST44-2 |
0.21max |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
|
GB700 - 88 |
Q235A |
0.14 - 0.22 |
0.30 max |
0.30 -0.65 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.12 - 0.20 |
0.30 max |
0.30 -0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.18 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.035 |
0.035 |
|
GB/T1591 - 94 |
Q345 |
0.20 max |
0.55 max |
1.00 -1.60 |
0.045 |
0.045 |
|
||||||
Thép tấm |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
JIS A5528 |
SY 295 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
SY 390 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
Bảng thành phần hóa học này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ở trên.
-
10994 lượt xemCách xử lý nhiệt trên kim loại phổ biến ngày nay
-
2530 lượt xemThép carbon S45C và công dụng
-
6077 lượt xemTrình tự thiết kế khuôn ép nhựa
-
4552 lượt xemTìm hiểu về thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C
-
4598 lượt xemNguyên nhân gây mài mòn khuôn mẫu và cách khắc phục
-
10046 lượt xemTìm hiểu về phương pháp gia công dập nóng
-
3481 lượt xemMác thép và thành phần hóa học tương ứng
-
5561 lượt xemTìm hiểu tổng quan về các loại thép làm khuôn dập, đúc nóng
-
5665 lượt xemBảng tra độ cứng HRC - HRB - HB - HV của kim loại,thép
-
4611 lượt xemCách nào để chọn phần mềm thiết kế khuôn nhựa tốt nhất?
-
3522 lượt xemkhuôn mẫu được chế tạo bằng cách nào ?
-
3141 lượt xemLàm cách để chọn thép khuôn mẫu giúp tăng tuổi thọ khuôn ?